Cập nhật kết quả Đại hội thể dục thể thao ngành Giáo dục Lâm Đồng năm 2025
Đại hội năm 2025, toàn ngành Giáo dục có 73 đơn vị đăng ký tham gia, trong đó có 10 phòng GDĐT, 58 trường THPT và 05 trung tâm GDTX. Với tổng số 6.665, trong đó: CBQL: 276; giáo viên: 765; Tiểu học: 815; THCS: 2.338; THPT, GDTX: 2.471. Các môn thi đấu của công chức, viên chức, người lao động gồm 4 bộ môn: Bóng chuyền (nam 6x6, nữ 6x6), Bóng bàn, Cầu lông và Kéo co. Các thi đấu của học sinh, gồm 12 môn: Bóng đá nam tiểu học, nam THCS, nữ THCS, nữ THPT (mini 5 người); Bóng chuyền 6x6: nam THCS, nữ THCS, nam THPT, nữ THPT; Bóng bàn (TH, THCS, THPT); Cầu lông (THCS, THPT); Điền kinh (TH, THCS, THPT); Karate (TH, THCS, THPT); Vovinam (TH, THCS, THPT); Taekwondo (TH, THCS, THPT); Võ cổ truyền (TH, THCS, THPT); Kéo co (THCS, THPT); Cờ vua (TH, THCS, THPT); Đẩy gậy (THCS, THPT).
Đại hội Thể dục thể thao ngành Giáo dục và Đào tạo tỉnh Lâm Đồng năm 2025 là ngày hội thể thao của học sinh các dân tộc tỉnh Lâm Đồng, ngày hội của sức khỏe, tinh thần thượng võ, tính kỷ luật, đoàn kết để vươn lên trong học tập, tu dưỡng và rèn luyện thể chất, với mục tiêu “Khỏe để xây dựng và bảo vệ Tổ quốc Việt Nam Xã hội chủ nghĩa”, “Khỏe để học tập và lao động tốt”.
Đại hội Thể dục thể thao ngành Giáo dục và Đào tạo Lâm Đồng năm 2025 cũng là dịp để học sinh tham gia thi đấu, tranh tài trong các bộ môn thể thao qua chương trình học tập rèn luyện giáo dục thể chất trong nhà trường.
Theo chương trình, Đại hội kéo dài từ ngày 10/3 và kết thúc trong ngày 21/3/2025.
CẬP NHẬT KẾT QUẢ THI ĐẤU CỦA CÁC ĐOÀN VẬN ĐỘNG VIÊN TẠI ĐẠI HỘI
*Kết thúc ngày thi đấu thứ nhất (12/3/2025)
MÔN BÓNG BÀN (Thi đấu tại Trung tâm HL&TĐ TDTT tỉnh Lâm Đồng)
Huy chương Vàng
Đơn nam tiểu học: Nguyễn Thành Nguyễn, PGD&ĐT Đà Lạt
Đơn nữ tiểu học: Hoàng Lê Na, PGD&ĐT Đà Lạt
Đôi nam tiểu học: Hồ Thiện Nhân-Hồ Huy Hoàng, PGD&ĐT Đà Lạt
Đôi nữ tiểu học: Trần Trịnh Minh An-Hoàng Lê Na, PGD&ĐT Đà Lạt
Đôi nam, nữ tiểu học: Hồ Hoàng Anh-Lê Trần Phương Chi, PGD&ĐT Đà Lạt
Ban Tổ Chức trao huy chương cho các vận động viên
Huy chương bạc
Đơn nam tiểu học: Hồ Nguyễn Tấn Trí, PGD&ĐT Đà Lạt
Đơn nữ tiểu học: Trần Trịnh Minh An, PGD&ĐT Đà Lạt
Đôi nam tiểu học: Lê Trọng Trí-Trương Lê Bảo An, PGD&ĐT Bảo Lộc
Đôi nữ tiểu học: Nguyễn Hoàng bảo Ngân-Nguyễn Anh Thư, PGD&ĐT Đức Trọng
Đôi nam, nữ tiểu học: Ngô Nguyễn Việt Long-Huỳnh Ngọc Bảo Khánh, PGD&ĐT Đức Trọng
Ban Tổ Chức trao huy chương cho các vận động viên
Huy chương đồng
Đơn nam tiểu học: Hoàng Chấn Kim, Đức Trọng; Trần Hồng Quang, PGD&ĐT Lâm Hà
Đơn nữ tiểu học: Huỳnh Ngọc Bảo Khánh, Đức Trọng; Nguyễn Hoàng Bảo Ngân, PGD&ĐT Đức Trọng.
Đôi nam tiểu học: Vũ Trần Minh Hoàng-Ngô Nguyễn Việt Long, Đức Trọng; Nguyễn Xuân Phúc-Cao Đức Lương, PGD&ĐT Di Linh
Đôi nữ tiểu học: Đoàn Phạm Hà Phương-Đặng Thiên Trang, PGD&ĐT Bảo Lộc.
Đôi nam, nữ tiểu học: Hoàng Chấn Kim-Nguyễn Anh Thư, Đức Trọng; Nguyễn Lê Trung Hải-Đặng Thiên Trang, PGD&ĐT Bảo Lộc.
Vận động viên thi đấu nội dung chung kết đơn nam môn Bóng bàn
Ngày thi đấu thứ hai (13/3/2025)
Đơn nam 14-15 tuổi:
HCV: Lý Gia Huy, Phòng GD&ĐT Đà Lạt
HCB: Nguyễn Đoàn Kiên Tân, Phòng GD&ĐT Đà Lạt
HCĐ: Lưu Gia Bảo, Phòng GD&ĐT Bảo Lộc; Nguyễn Tất Thành Sang, Phòng GD&ĐT Lâm Hà
Ban Tổ chức trao huy chương cho các vận động viên đạt thành tích cao tại Đại hội thể dục thể thao ngành Giáo dục năm học 2024-2025
Đơn nữ 14-15 tuổi
HCV Đổ Lê Vân Chi, Phòng GD&ĐT Đà Lạt
HCB: Đỗ Lê Vân Linh, Phòng GD&ĐT Đà Lạt
HCĐ: Nguyễn Khánh Linh, Phòng GD&ĐT Đức Trọng; Nguyễn Phạm Đông Nhi, Phòng GD&ĐT Đức Trọng.
Đôi nam 14-15 tuổi
HCV: Vũ Tiến Nam-Nguyễn Vũ Phong, Phòng GD&ĐT Đà Lạt
HCB: Vy Quang Lực-Trần Lê Khang, Phòng GD&ĐT Đức Trọng
HCĐ: Nuyễn Quang Khải, Lương Đình Huy, Phòng GD&ĐT Đơn Dương; Nguyễn Phúc Minh Nhật, Lê Chí Dũng, Phòng GD&ĐT Lâm Hà.
Ban Tổ chức trao huy chương cho các vận động viên đạt thành tích cao tại Đại hội thể dục thể thao ngành Giáo dục năm học 2024-2025
Đôi nữ 14-15 tuổi
Trần Quỳnh Chi-Đỗ Lê Vân Linh, Phòng GD&ĐT Đà Lạt
Nguyễn Khánh Linh, Nguyễn Phương Anh, Phòng GD&ĐT Đức Trọng
Nguyễn Khánh Ngân, Trần Thị Huyền Trang, Phòng GD&ĐT Lâm Hà.
Đôi nam-nữ 14-15 tuổi
HCV: Đỗ Lê Vân Chi, Nguyễn Lê Hãi Nguyên, Phòng GD&ĐT Đà Lạt
HCB Nguyễn Đình Quang, Nguyễn Phương Anh, Phòng GD&ĐT Đức Trọng
HCĐ: Vy Quang Lực, Nguyễn Trọng Đông Nhi, Phòng GD&ĐT Đức Trọng; Nguyễn Đoàn Kiên Tân, Trần Quỳnh Anh, Phòng GD&ĐT Đà Lạt
Khối THPT
Đơn nam
HCV: Nguyễn Tất Thành Đạt, TTGDTX tỉnh tại thành phố Đà Lạt
HCB: Khánh Đăng, TTGDTX tỉnh tại thành phố Đà Lạt
HCĐ: Lê Thanh Nguyên Huy, Đức Trọng; Trần Khôi Nguyên, Trường THPT Bùi Thị Xuân
Đơn nữ
HCV: Ngô Phương Linh, Trường THPT Bùi Thị Xuân
HCB: Lê Hoàng Hải Thiên, Trường THCS& THPT Chi Lăng
HCĐ: Thới Hoàng Bảo Ngọc, Trường THPT Chu Văn An; Nguyễn Nguyên Thường, Trường THPT Thăng Long Lâm Hà
Đôi nam-nữ
HCV: Trương Vũ Ái Nhiên, Vũ Trường Sơn, Trần Phú
HCB: Nguyễn Hoàng Lộc, Trần Nguyễn Hoàng Nguyên, Trần Phú
HCĐ: Ngô Phương Linh, Đinh Nhật Nam, Bùi Thị Xuân; Võ Thái Mai Ngân, Nguyễn Bảo Thiên Long, Bùi Thị Xuân
Ban Tổ chức trao huy chương cho các vận động viên đạt thành tích cao tại Đại hội thể dục thể thao ngành Giáo dục năm học 2024-2025
Đôi nam
HCV: Trần Đình Khánh Đăng, Nguyễn Tất Thành Đạt, TTGDTX tỉnh tại thành phố Đà Lạt
HCB: Đinh Nhật Nam, Trương Ngọc Khôi Nguyên, Trường THPT Bùi Thị Xuân
HCĐ: Vũ Trường Sơn, Nguyễn Hoàng Lộc, Trường THPT Trần Phú; Lê Thanh Nguyên Huy, Lương Đức Hòa, Trường THPT Đức Trọng
Đôi nữ
HCV: Ngô Quỳnh Như, Trương Vũ Ái Nhiên, Trường THPT Trần Phú
HCB: Võ Thái Mai Ngân, Trần kim Nguyên, Trường THPT Bùi Thị Xuân
HCĐ: Lê Nguyễn Thục Nghi, Bùi Quỳnh Nam Phương, Trường THPT Đức Trọng; Jơr Lơng Nai Anh, K’ Ngọc Điệp, Trường PT DTNT THCS&THPT tỉnh Lâm Đồng
Trận Chung kết đơn nam khối THPT
MÔN TAEKWONDO (Thi đấu tại Trung tâm HL&TĐ TDTT tỉnh Lâm Đồng)
Nội dung |
Thành tích |
Họ và tên |
Đơn vị |
Huyện/TP |
TH: Q_CN_Nam |
Nhất |
Ngô Gia Minh |
P.GDĐT Bảo Lộc |
BLOC |
TH: Q_CN_Nam |
Nhì |
Nguyễn Duy Hoàng |
P.GDĐT Di Linh |
DLINH |
TH: Q_CN_Nam |
Ba |
Hoàng Thanh Duy |
P.GDĐT Đà Lạt |
DLAT |
TH: Q_CN_Nam |
Ba |
Kiều Lê Cao Vương |
P.GDĐT Bảo Lâm |
BLAM |
TH: Q_CN_Nữ |
Nhất |
Lê Hoàng Tuyết Nhi |
P.GDĐT Lâm Hà |
LHA |
TH: Q_CN_Nữ |
Nhì |
Trần Nguyễn Gia Hân |
P.GDĐT Bảo Lộc |
BLOC |
TH: Q_CN_Nữ |
Ba |
Cil Múp Linđa |
P.GDĐT Lạc Dương |
LDUONG |
TH: Q_CN_Nữ |
Ba |
Đặng Trúc Phương |
P.GDĐT Đà Lạt |
DLAT |
TH: Q_Đôi Nam nữ |
Nhất |
Ngô Gia Minh + Trần Nguyễn Gia Hân |
P.GDĐT Bảo Lộc |
BLOC |
TH: Q_Đôi Nam nữ |
Nhì |
Võ Quang Thành + Đặng Trúc Phương |
P.GDĐT Đà Lạt |
DLAT |
TH: Q_Đôi Nam nữ |
Ba |
Vũ Ân Tuệ Như + Nguyễn Minh Trí |
P.GDĐT Đà Lạt |
DLAT |
TH: Q_Đôi Nam nữ |
Ba |
Đào Ngọc Gia Hân + Nguyễn Duy Hoàng |
P.GDĐT Di Linh |
DLINH |
THCS: Q_CN_Nam |
Nhất |
Trần Hữu Hoàng Phúc |
P.GDĐT Đức Trọng |
DTRONG |
THCS: Q_CN_Nam |
Nhì |
Đào Khả Đức Duy |
P.GDĐT Di Linh |
DLINH |
THCS: Q_CN_Nam |
Ba |
Nguyễn Đức Thành Lâm |
P.GDĐT Bảo Lộc |
BLOC |
THCS: Q_CN_Nam |
Ba |
Trần Xuân Cường |
P.GDĐT Đơn Dương |
DDUONG |
THCS: Q_CN_Nữ |
Nhất |
Ngô Minh Châu |
P.GDĐT Bảo Lộc |
BLOC |
THCS: Q_CN_Nữ |
Nhì |
Lê Bùi Khánh Nhi |
P.GDĐT Đức Trọng |
DTRONG |
THCS: Q_CN_Nữ |
Ba |
Dương Hoàng Nhã Đan |
P.GDĐT Đơn Dương |
DDUONG |
THCS: Q_CN_Nữ |
Ba |
Bùi Như Ngọc |
P.GDĐT Di Linh |
DLINH |
THCS: Q_Đôi Nam nữ |
Nhất |
Nguyễn Đức Thành Lâm + Ngô Minh Châu |
P.GDĐT Bảo Lộc |
BLOC |
THCS: Q_Đôi Nam nữ |
Nhì |
Trần Hữu Hoàng Phúc + Lê Bùi Khánh Nhi |
P.GDĐT Đức Trọng |
DTRONG |
THCS: Q_Đôi Nam nữ |
Ba |
Phạm Văn Đồng + Hồ Thị Mỹ An |
P.GDĐT Bảo Lâm |
BLAM |
THCS: Q_Đôi Nam nữ |
Ba |
Đào Khả Đức Duy + Phạm Trần Thanh Thảo |
P.GDĐT Di Linh |
DLINH |
THPT: Q_CN_Nam |
Nhất |
Nguyễn Quang Sự |
THPT Nguyễn Du |
BLOC |
THPT: Q_CN_Nam |
Nhì |
Vũ Minh Quang |
THPT Yersin Đà Lạt |
DLAT |
THPT: Q_CN_Nam |
Ba |
Nguyễn Anh Hiếu |
THPT Lâm Hà |
LHA |
THPT: Q_CN_Nam |
Ba |
Hà Ngọc Trí |
THPT Lương Thế Vinh |
DTRONG |
THPT: Q_CN_Nữ |
Nhất |
Lê Ngọc Mai Phương |
THPT Di Linh |
DLINH |
THPT: Q_CN_Nữ |
Nhì |
Bùi Thị Quỳnh Nga |
THPT Tân Hà |
LHA |
THPT: Q_CN_Nữ |
Ba |
Kiều Hà My |
THPT Bảo Lâm |
BLAM |
THPT: Q_CN_Nữ |
Ba |
Bùi Diệp Hoàng Thy |
THPT Chuyên Bảo Lộc |
BLOC |
THPT: Q_Đôi Nam nữ |
Nhất |
Nguyễn Anh Hiếu + Nguyễn Bảo Châu |
THPT Lâm Hà |
LHA |
THPT: Q_Đôi Nam nữ |
Nhì |
Đậu Công Minh + Cao Hoàng An Thuyên |
THPT Chuyên Bảo Lộc |
BLOC |
THPT: Q_Đôi Nam nữ |
Ba |
Trần Xuân Cảnh + Kiều Hà My |
THPT Bảo Lâm |
BLAM |
THPT: Q_Đôi Nam nữ |
Ba |
Phạm Ngọc Quân + Nguyễn Thị Xuân Thảo |
THPT Lê Thị Pha |
BLOC |
THCS_Nam: 41kg |
Nhất |
Nguyễn Hữu Thiên Trọng |
P.GDĐT Bảo Lâm |
BLAM |
THCS_Nam: 41kg |
Nhì |
Lê Thiện Anh |
P.GDĐT Đức Trọng |
DTRONG |
THCS_Nam: 41kg |
Ba |
K' Brứs |
P.GDĐT Di Linh |
DLINH |
THCS_Nam: 41kg |
Ba |
Lê Tùng Dương |
P.GDĐT Lâm Hà |
LHA |
THCS_Nam: 45kg |
Nhất |
Lê Hoàng Gia Phước |
P.GDĐT Bảo Lộc |
BLOC |
THCS_Nam: 45kg |
Nhì |
Trần Bảo Nam |
P.GDĐT Lâm Hà |
LHA |
THCS_Nam: 45kg |
Ba |
Mai Huỳnh Hiếu |
P.GDĐT Đức Trọng |
DTRONG |
THCS_Nam: 45kg |
Ba |
Hồ Anh Tuấn |
P.GDĐT Đơn Dương |
DDUONG |
THCS_Nam: 49kg |
Nhất |
Đặng Minh Trực |
P.GDĐT Bảo Lộc |
BLOC |
THCS_Nam: 49kg |
Nhì |
Võ Đình Hưng |
P.GDĐT Lâm Hà |
LHA |
THCS_Nam: 49kg |
Ba |
Nguyễn Phúc Nhân |
P.GDĐT Đơn Dương |
DDUONG |
THCS_Nam: 49kg |
Ba |
Lưu Đình Bảo Tú |
P.GDĐT Bảo Lâm |
BLAM |
THCS_Nam: 53kg |
Nhất |
Đỗ Hoàng Gia Bảo |
P.GDĐT Bảo Lộc |
BLOC |
THCS_Nam: 53kg |
Nhì |
Trần Trường Sinh |
P.GDĐT Di Linh |
DLINH |
THCS_Nam: 53kg |
Ba |
Lơ Mu Y Lê Nô |
P.GDĐT Lạc Dương |
LDUONG |
THCS_Nam: 53kg |
Ba |
Nguyễn Triệu Hoàng |
P.GDĐT Bảo Lâm |
BLAM |
THCS_Nam: 57kg |
Nhất |
Trần Hoàng Minh Nhật |
P.GDĐT Bảo Lộc |
BLOC |
THCS_Nam: 57kg |
Nhì |
Võ Hoàng Nguyên An |
P.GDĐT Lâm Hà |
LHA |
THCS_Nam: 57kg |
Ba |
Phan Trần Phúc Long |
P.GDĐT Đà Lạt |
DLAT |
THCS_Nam: 57kg |
Ba |
Võ Kỳ Anh |
P.GDĐT Di Linh |
DLINH |
THCS_Nam: 61kg |
Nhất |
Đỗ Huy Minh Khải |
P.GDĐT Đà Lạt |
DLAT |
THCS_Nam: 61kg |
Nhì |
Phan Duy Hoàng |
P.GDĐT Bảo Lâm |
BLAM |
THCS_Nữ: 37kg |
Nhất |
Trần Nguyễn Thiên Kim |
P.GDĐT Bảo Lộc |
BLOC |
THCS_Nữ: 37kg |
Nhì |
Ka Thiên Triệu |
P.GDĐT Bảo Lâm |
BLAM |
THCS_Nữ: 37kg |
Ba |
Lê Thị Hà My |
P.GDĐT Đức Trọng |
DTRONG |
THCS_Nữ: 37kg |
Ba |
Nguyễn Ngọc Bảo Thy |
P.GDĐT Đà Lạt |
DLAT |
THCS_Nữ: 41kg |
Nhất |
Quách Thị Ánh Dương |
P.GDĐT Bảo Lâm |
BLAM |
THCS_Nữ: 41kg |
Nhì |
Nguyễn Ngọc Sương Ni |
P.GDĐT Bảo Lộc |
BLOC |
THCS_Nữ: 41kg |
Ba |
Lê Nguyễn Khánh Hà |
P.GDĐT Di Linh |
DLINH |
THCS_Nữ: 41kg |
Ba |
Nguyễn Đặng Quỳnh An |
P.GDĐT Đà Lạt |
DLAT |
THCS_Nữ: 44kg |
Nhất |
Ka Nhuy |
P.GDĐT Di Linh |
DLINH |
THCS_Nữ: 44kg |
Nhì |
Đỗ Thị Tường Vi |
P.GDĐT Lâm Hà |
LHA |
THCS_Nữ: 44kg |
Ba |
Dương Thanh Trà |
P.GDĐT Bảo Lâm |
BLAM |
THCS_Nữ: 44kg |
Ba |
Nguyễn Hoàng Thảo Ngọc |
P.GDĐT Bảo Lộc |
BLOC |
THCS_Nữ: 47kg |
Nhất |
Võ Nhật Như Ý |
P.GDĐT Bảo Lộc |
BLOC |
THCS_Nữ: 47kg |
Nhì |
Hoàng Xuân Phương Trang |
P.GDĐT Lâm Hà |
LHA |
THCS_Nữ: 47kg |
Ba |
Nguyễn Bích Ngọc |
P.GDĐT Đức Trọng |
DTRONG |
THCS_Nữ: 47kg |
Ba |
Ka Ja Tuệ |
P.GDĐT Bảo Lâm |
BLAM |
THCS_Nữ: 51kg |
Nhất |
Cao Hoàng Thảo Nguyên |
P.GDĐT Di Linh |
DLINH |
THCS_Nữ: 51kg |
Nhì |
Trần Ngọc Bảo Châu |
P.GDĐT Bảo Lộc |
BLOC |
THCS_Nữ: 51kg |
Ba |
Lê Võ Anh Thy |
P.GDĐT Đà Lạt |
DLAT |
THCS_Nữ: 51kg |
Ba |
Đoàn Thảo Uyên |
P.GDĐT Bảo Lâm |
BLAM |
THCS_Nữ: 55kg |
Nhất |
Ka Ly Hương |
P.GDĐT Bảo Lâm |
BLAM |
THCS_Nữ: 55kg |
Nhì |
Trần Đặng Bảo Trân |
P.GDĐT Bảo Lộc |
BLOC |
THCS_Nữ: 55kg |
Ba |
Lê Thị Nhã Phương |
P.GDĐT Đà Lạt |
DLAT |
THCS_Nữ: 55kg |
Ba |
Phạm Trần Thanh Thảo |
P.GDĐT Di Linh |
DLINH |
THPT_Nam: 45kg |
Nhất |
Lê Phú Quý |
THPT Bảo Lâm |
BLAM |
THPT_Nam: 45kg |
Nhì |
Vũ Minh Quang |
THPT Yersin Đà Lạt |
DLAT |
THPT_Nam: 45kg |
Ba |
Trần Hoàng Duy |
THPT Pró |
DDUONG |
THPT_Nam: 45kg |
Ba |
Phạm Ngọc Huy |
THPT Lê Thị Pha |
BLOC |
THPT_Nam: 48kg |
Nhất |
Bùi Quốc Đạt |
THPT Lương Thế Vinh |
DTRONG |
THPT_Nam: 48kg |
Nhì |
Phan Minh Tuấn |
THPT Chuyên Bảo Lộc |
BLOC |
THPT_Nam: 48kg |
Ba |
Võ Quốc Khánh |
THPT Huỳnh Thúc Kháng |
LHA |
THPT_Nam: 48kg |
Ba |
K' Brìng |
THPT Phan Bội Châu |
DLINH |
THPT_Nam: 51kg |
Nhất |
Nguyễn Huỳnh Phi Long |
THPT Bảo Lộc |
BLOC |
THPT_Nam: 51kg |
Ba |
Trần Hoàng Anh Đức |
THPT Phan Bội Châu |
DLINH |
THPT_Nam: 55kg |
Nhất |
Đỗ Anh Kiệt |
THPT Lộc Phát |
BLOC |
THPT_Nam: 55kg |
Nhì |
Trần Minh Nhật |
THPT Lê Thị Pha |
BLOC |
THPT_Nam: 55kg |
Ba |
Đặng Vương Quốc Vỹ |
THPT Lộc Thành |
BLOC |
THPT_Nam: 55kg |
Ba |
Hồ Tấn Đạt |
THPT Lê Lợi |
DDUONG |
THPT_Nam: 59kg |
Nhất |
Nguyễn Quang Sự |
THPT Nguyễn Du |
BLOC |
THPT_Nam: 59kg |
Nhì |
Dương Quang Hùng |
THPT Lang Biang |
LDUONG |
THPT_Nam: 59kg |
Ba |
Vũ Gia Huy |
THPT Phan Bội Châu |
DLINH |
THPT_Nam: 59kg |
Ba |
Nguyễn Trọng Tín |
THPT Lâm Hà |
LHA |
THPT_Nam: 63kg |
Nhất |
Lê Lữ Hoàng Anh |
THPT Lâm Hà |
LHA |
THPT_Nam: 63kg |
Nhì |
K' Rìn |
THPT Phan Bội Châu |
DLINH |
THPT_Nam: 63kg |
Ba |
Nguyễn Anh Quân |
PT Hermann Gmeiner Đà Lạt |
DLAT |
THPT_Nam: 63kg |
Ba |
Võ Văn Vũ |
THPT Lê Thị Pha |
BLOC |
THPT_Nam: 68kg |
Nhất |
Phạm Ngọc Quân |
THPT Lê Thị Pha |
BLOC |
THPT_Nam: 68kg |
Nhì |
Hồng Ngọc Duy Khang |
THPT Lộc Phát |
BLOC |
THPT_Nam: 73kg |
Nhất |
Leng Tú Cường |
THPT Lê Thị Pha |
BLOC |
THPT_Nam: 73kg |
Nhì |
K' Reamy |
THPT Phan Bội Châu |
DLINH |
THPT_Nam: 73kg |
Ba |
Huỳnh Trần Bảo Đại |
THPT Chuyên Bảo Lộc |
BLOC |
THPT_Nam: 73kg |
Ba |
Đào Duy Quân |
THPT Nguyễn Tri Phương |
BLOC |
THPT_Nữ: 42kg |
Nhất |
Lê Ngọc Mai Phương |
THPT Di Linh |
DLINH |
THPT_Nữ: 42kg |
Nhì |
Bùi Thị Quỳnh Nga |
THPT Tân Hà |
LHA |
THPT_Nữ: 42kg |
Ba |
Lương Thuỳ Kim |
THPT Lâm Hà |
LHA |
THPT_Nữ: 42kg |
Ba |
Nguyễn Vũ Kiều Linh |
THPT Nguyễn Viết Xuân |
DLINH |
THPT_Nữ: 44kg |
Nhất |
Lê Bảo Thư |
THPT Lâm Hà |
LHA |
THPT_Nữ: 44kg |
Nhì |
Đinh Thị Lệ Minh |
THPT Lê Thị Pha |
BLOC |
THPT_Nữ: 44kg |
Ba |
Lê Thị Quỳnh Như |
THPT Lộc Thành |
BLOC |
THPT_Nữ: 44kg |
Ba |
Đỗ Thị Thanh Hà |
THPT Bảo Lâm |
BLAM |
THPT_Nữ: 46kg |
Nhất |
Lê Hồng Thắm |
THPT Di Linh |
DLINH |
THPT_Nữ: 46kg |
Nhì |
Phạm Thị Diễm Linh |
THPT Lương Thế Vinh |
DTRONG |
THPT_Nữ: 46kg |
Ba |
Bonnơr Tiên |
THPT Lang Biang |
LDUONG |
THPT_Nữ: 46kg |
Ba |
Phạm Ngọc Lan Vy |
THPT Bảo Lộc |
BLOC |
THPT_Nữ: 49kg |
Nhất |
Nguyễn Thị Xuân Thảo |
THPT Lê Thị Pha |
BLOC |
THPT_Nữ: 49kg |
Nhì |
Tống Hồ Phương Vy |
Trường Đống Đa |
DLAT |
THPT_Nữ: 49kg |
Ba |
Phạm Nguyễn uyển Nhi |
THPT Tân Hà |
LHA |
THPT_Nữ: 49kg |
Ba |
Nguyễn Như Quỳnh |
THPT Hoàng Hoa Thám |
DTRONG |
THPT_Nữ: 52kg |
Nhất |
Lê Hoàng Bảo Đông |
THPT Bảo Lộc |
BLOC |
THPT_Nữ: 52kg |
Nhì |
Nguyễn Ngọc Tâm Như |
THPT Hoàng Hoa Thám |
DTRONG |
THPT_Nữ: 52kg |
Ba |
Bùi Diệp Hoàng Thy |
THPT Chuyên Bảo Lộc |
BLOC |
THPT_Nữ: 52kg |
Ba |
Bùi Nguyễn Ngọc Huyền |
PT Hermann Gmeiner Đà Lạt |
DLAT |
THPT_Nữ: 55kg |
Nhất |
Hồ Ngọc Minh |
THPT Chuyên Bảo Lộc |
BLOC |
THPT_Nữ: 55kg |
Nhì |
Lò Thị Mỹ Diệu |
THPT Lâm Hà |
LHA |
THPT_Nữ: 55kg |
Ba |
Nguyễn Thảo Thu Trang |
THPT Bảo Lâm |
BLAM |
THPT_Nữ: 55kg |
Ba |
Nguyễn Ngọc Phương Dung |
THPT Di Linh |
DLINH |
THPT_Nữ: 59kg |
Nhất |
Đỗ Thị Hồng Uyên |
THPT Nguyễn Viết Xuân |
DLINH |
THPT_Nữ: 59kg |
Nhì |
Hoàng Bảo Trâm |
THPT Tân Hà |
LHA |
THPT_Nữ: 59kg |
Ba |
Phạm Thị Như Quỳnh |
THPT Bảo Lâm |
BLAM |
THPT_Nữ: 59kg |
Ba |
Hoàng Thị Thùy Linh |
THPT Lê Thị Pha |
BLOC |
THPT_Nữ: 63kg |
Nhất |
Nguyễn Thị Tường Vy |
THPT Huỳnh Thúc Kháng |
LHA |
THPT_Nữ: 63kg |
Nhì |
Nguyễn Ngọc Thuỷ Tiên |
THPT Bảo Lâm |
BLAM |
Ban Tổ chức trao huy chương môn cho các vận động viên đạt thành tích cao tại Đại hội thể dục thể thao ngành Giáo dục năm học 2024-2025. Taekwondo
Vận động viên thi đấu môn Taekwondo tại Đại hội thể dục thể thao ngành Giáo dục năm học 2024-2025
MÔN VOVINAM (Thi đấu tại Trung tâm HL&TĐ TDTT tỉnh Lâm Đồng)
TỨ TRỤ QUYỀN- THCS - NAM |
||||
STT |
Vận động viên |
Đơn vị |
Điểm |
Hạng |
1 |
Trần Hà Quang Vinh |
Đà Lạt |
242 |
HCV |
2 |
Nguyễn Ngọc Huy Hoàng |
Lâm Hà |
241 |
HCB |
3 |
Đinh Hải Đăng |
Đức Trọng |
237 |
HCĐ |
4 |
Phạm Đăng Dũng |
Bảo Lộc |
237 |
HCĐ |
TINH HOA LƯỠNG NGHI KIẾM PHÁP THCS- NAM |
||||
STT |
Vận động viên |
Đơn vị |
Điểm |
Hạng |
1 |
Đào Hữu Duy Phước |
Lâm Hà |
239 |
HCV |
2 |
Võ Thành Nhân |
Đức Trọng |
235 |
HCB |
3 |
Trương Minh Nhật |
Di Linh |
232 |
HCĐ |
4 |
Võ Tấn Kiệt |
Đà Lạt |
234 |
HCĐ |
SONG LUYỆN 1 - THCS- NAM |
||||
STT |
Vận động viên |
Đơn vị |
Điểm |
Hạng |
1 |
Lục Kim Thiên |
Lâm Hà |
242 |
HCV |
Nguyễn Ngọc Huy Hoàng |
||||
2 |
Nguyễn Trần Duy Bảo |
Đà Lạt |
239 |
HCB |
Nguyễn Vũ Đức Anh |
||||
3 |
Lê Khải Phương |
Đức Trọng |
239 |
HCĐ |
Đỗ Hoàng Hải Thiên |
||||
4 |
Phạm Đăng Dũng |
Bảo Lộc |
234 |
HCĐ |
Lữ Minh Dương |
||||
ĐỒNG ĐỘI LONG HỔ QUYỀN - THCS-NAM |
||||
STT |
Vận động viên |
Đơn vị |
Điểm |
Hạng |
1 |
Nguyễn Bảo Nam |
Đà Lạt |
240 |
HCV |
Lê Đăng Khoa |
Đà Lạt |
|||
Huỳnh Tấn Kiệt |
Đà Lạt |
|||
Nguyễn Huỳnh Phúc |
Đà Lạt |
|||
Trần Hậu Nhân |
Đà Lạt |
|||
2 |
Phan Minh Huy |
Đức Trọng |
239 |
HCB |
Đinh Hải Đăng |
Đức Trọng |
|||
Trịnh Quang Hoàng Lâm Minh |
Đức Trọng |
|||
Võ Thành Nhân |
Đức Trọng |
|||
Võ Quốc Quân |
Đức Trọng |
|||
3 |
Lữ Minh Dương |
Bảo Lộc |
234 |
HCĐ |
Nguyễn Tiến Đạt |
Bảo Lộc |
|||
Lý Cao Bình |
Bảo Lộc |
|||
Lại Sơn Lâm |
Bảo Lộc |
|||
Trần Thanh Sang |
Bảo Lộc |
|||
5 |
Nguyễn Đức Việt Hưng |
Lâm Hà |
236 |
HCĐ |
Nguyễn Gia Phúc |
Lâm Hà |
|||
Lục Kim Thiên |
Lâm Hà |
|||
Bùi Lê Minh Nhật |
Lâm Hà |
|||
Đỗ Văn Hoàng Long |
Lâm Hà |
|||
LONG HỔ QUYỀN - THCS- NỮ |
||||
STT |
Vận động viên |
Đơn vị |
Điểm |
Hạng |
1 |
Vũ Thảo Nguyên |
Đức Trọng |
242 |
HCV |
2 |
Phạm Thanh Hà |
Bảo Lộc |
240 |
HCB |
3 |
Trần Kim Anh |
Di Linh |
238 |
HCĐ |
4 |
K' Dum |
Lâm Hà |
237 |
HCĐ |
TINH HOA LƯỠNG NGHI KIẾM PHÁP- THCS- NỮ |
||||
STT |
Vận động viên |
Đơn vị |
Điểm |
Hạng |
1 |
Nguyễn Ngọc Bảo Trâm |
Đức Trọng |
237 |
HCV |
2 |
Trịnh Mỹ Quỳnh Ngân |
Di Linh |
234 |
HCB |
3 |
Nguyễn ngọc Yên Chi |
Bảo Lộc |
231 |
HCĐ |
4 |
Nguyễn Hoàng Ngân |
Đà Lạt |
233 |
HCĐ |
SONG LUYỆN 1 - THCS- NỮ |
||||
STT |
Vận động viên |
Đơn vị |
Điểm |
Hạng |
1 |
Amaya Abla Ave |
Lâm Hà |
241 |
HCV |
K' Dum |
Lâm Hà |
|||
2 |
Lê Nguyễn Bảo Vân |
Bảo Lộc |
235 |
HCB |
Trần Lê Hà Châu |
Bảo Lộc |
|||
3 |
Hoàng Mai Nhã Ca |
Đức Trọng |
234 |
HCĐ |
Nguyễn Ngọc Thuỳ Vy |
Đức Trọng |
|||
4 |
Trần Kim Anh |
Di Linh |
234 |
HCĐ |
Trịnh Mỹ Quỳnh Ngân |
Di Linh |
|||
STT |
Vận động viên |
Đơn vị |
Điểm |
Hạng |
1 |
Vũ Thảo Nguyên |
Đức Trọng |
240 |
HCV |
Nguyễn Ngọc Bảo Trâm |
Đức Trọng |
|||
Lò Thanh Lam |
Đức Trọng |
|||
Nguyễn Đỗ Cát Tường |
Đức Trọng |
|||
Ngô Uyển My |
Đức Trọng |
|||
2 |
Nguyễn Bảo Ngọc |
Đà Lạt |
237 |
HCB |
Trần Thanh Nhàn |
Đà Lạt |
|||
Lê Trần Khánh Ngọc |
Đà Lạt |
|||
Tôn Nữ Tường Lam |
Đà Lạt |
|||
Trần Nguyễn Minh Thư |
Đà Lạt |
|||
3 |
Amaya Abla Ave |
Lâm Hà |
236 |
HCĐ |
Nguyễn Khánh Ngân |
Lâm Hà |
|||
Ka Thục |
Lâm Hà |
|||
Vũ Ngọc Bảo Hân |
Lâm Hà |
|||
Đinh Đoàn Tuyết Trâm |
Lâm Hà |
|||
4 |
Phạm Thanh Hà |
Bảo Lộc |
236 |
HCĐ |
Nguyễn Ngọc Yên Chi |
Bảo Lộc |
|||
Trần Bạch Dương |
Bảo Lộc |
|||
Trần Lê Hà Châu |
Bảo Lộc |
|||
Lê Nguyễn Bảo Vân |
Bảo Lộc |
NGŨ MÔN QUYỀN- THPT - NAM |
||||
STT |
Vận động viên |
Đơn vị |
Điểm |
Hạng |
1 |
Đào Nguyễn Minh Quang |
Đống Đa |
239 |
I |
2 |
Châu Ngọc Lê |
Xuân Trường |
239 |
II |
3 |
Đinh Nguyễn Trung Tuyến |
Nguyễn Thái Bình |
237 |
III |
4 |
Trần Phùng Duy Anh |
Nguyễn Du |
236 |
III |
TỨ TƯỢNG CÔN PHÁP THPT - NAM |
||||
STT |
Vận động viên |
Đơn vị |
Điểm |
Hạng |
1 |
Bùi Việt Anh |
GDTX Lâm Hà |
234 |
I |
2 |
Lê Trương Công Trị |
Lộc Thành |
234 |
II |
3 |
Đinh Nguyễn Trung Tuyến |
Nguyễn Thái Bình |
230 |
III |
4 |
Phạm Hoàng Long |
GDTX Đà Lạt |
231 |
III |
SONG LUYỆN 3 - THPT- NAM |
||||
STT |
Vận động viên |
Đơn vị |
Điểm |
Hạng |
1 |
Hoàng Anh Thắng |
Lộc Thành |
234 |
I |
Lê Trương Công Trị |
Lộc Thành |
|||
2 |
Nông Hoàng Duy |
Lâm Hà |
234 |
II |
Rơ Ông Ha Thế |
Lâm Hà |
|||
3 |
Nguyễn Anh Quân |
Hoàng Hoa Thám |
231 |
III |
Lý Gia Nguyên |
Hoàng Hoa Thám |
|||
4 |
Nông Quốc Sơn |
Huỳnh Thúc Kháng |
233 |
III |
Dương Nguyễn Vũ Anh |
Huỳnh Thúc Kháng |
|||
ĐA LUYỆN TAY KHÔNG - THPT- NAM |
||||
STT |
Vận động viên |
Đơn vị |
Điểm |
Hạng |
1 |
Nguyễn Văn Thế Anh |
Huỳnh Thúc Kháng |
231 |
I |
Dương Nguyễn Vũ Anh |
Huỳnh Thúc Kháng |
|||
Nguyễn Văn Chí Thịnh |
Huỳnh Thúc Kháng |
|||
Lê Quang Bảo |
Huỳnh Thúc Kháng |
|||
2 |
Nguyễn Chính Minh Trí |
Nguyễn Bỉnh Khiêm |
228 |
II |
Nguyễn Đặng Hoàng Huynh |
Nguyễn Bỉnh Khiêm |
|||
Võ Trần Văn Hưng |
Nguyễn Bỉnh Khiêm |
|||
Phạm Minh Phú |
Nguyễn Bỉnh Khiêm |
|||
3 |
Nguyễn Ngọc Vương |
Lộc Thành |
225 |
III |
Phạm Hoàng Trường |
Lộc Thành |
|||
Nguyễn Minh Nghĩa |
Lộc Thành |
|||
Võ Văn Lực |
Lộc Thành |
|||
4 |
K' Suyl |
Lâm Hà |
28 |
III |
Nông Hoàng Duy |
Lâm Hà |
|||
Rơ Ông Ha Thế |
Lâm Hà |
|||
Nông Hoàng Tuấn |
Lâm Hà |
|||
ĐÒN CHÂN TẤN CÔNG - THPT- NAM |
||||
STT |
Vận động viên |
Đơn vị |
Điểm |
Hạng |
1 |
Nguyễn Chính Minh Trí |
Nguyễn Bỉnh Khiêm |
231 |
I |
Nguyễn Đặng Hoàng Huynh |
Nguyễn Bỉnh Khiêm |
|||
Võ Trần Văn Hưng |
Nguyễn Bỉnh Khiêm |
|||
Phạm Minh Phú |
Nguyễn Bỉnh Khiêm |
|||
2 |
Lê Kim Trung |
Nguyễn Thái Bình |
219 |
II |
Võ Ngọc Tùng |
Nguyễn Thái Bình |
|||
Nguyễn Hoàng Giáp |
Nguyễn Thái Bình |
|||
Nguyễn Đình Đăng Khôi |
Nguyễn Thái Bình |
|||
3 |
Lê Nguyễn Bảo Hoàng |
Bảo Lâm |
217 |
III |
Hà Hữu Nhất Nguyên |
Bảo Lâm |
|||
Đỗ Văn Nguyên |
Bảo Lâm |
|||
Lê Trần Gia Minh |
Bảo Lâm |
|||
4 |
Điểu K Bình |
DTNT Liên huyện |
218 |
III |
K' Điểu Si Ôn |
DTNT Liên huyện |
|||
K' Lảm |
DTNT Liên huyện |
|||
Ka Nhã |
DTNT Liên huyện |
|||
ĐA LUYỆN BINH KHÍ - THPT- NAM |
||||
STT |
Vận động viên |
Đơn vị |
Điểm |
Hạng |
1 |
Võ Văn Lực |
Lộc Thành |
231 |
I |
Nguyễn Ngọc Vương |
Lộc Thành |
|||
Nguyễn Tấn Tài |
Lộc Thành |
|||
Nguyễn Nga |
Lộc Thành |
|||
2 |
Điểu K Bình |
DTNT Liên Huyện |
230 |
II |
K' Điểu Si Ôn |
DTNT Liên Huyện |
|||
K' Lảm |
DTNT Liên Huyện |
|||
Ka Nhã |
DTNT Liên Huyện |
|||
3 |
Lê Nguyễn Bảo Hoàng |
Bảo Lâm |
229 |
III |
Hà Hữu Nhất Nguyên |
Bảo Lâm |
|||
Đỗ Văn Nguyên |
Bảo Lâm |
|||
Lê Trần Gia Minh |
Bảo Lâm |
|||
LONG HỔ QUYỀN - THPT- NỮ |
||||
STT |
Vận động viên |
Đơn vị |
Điểm |
Hạng |
1 |
Nguyễn Phi Nhật Nguyên |
Bùi Thị Xuân |
240 |
I |
2 |
Bùi Vũ Thùy Linh |
Hoàng Hoa Thám |
237 |
II |
3 |
Nguyễn Cửu Nhật Hiền |
Tây Sơn |
237 |
III |
4 |
Lê Thị Kim Kiều |
Nguyễn Thái Bình |
236 |
III |
TINH HOA LƯỠNG NGHI KIẾM PHÁP- THPT - NỮ |
||||
STT |
Vận động viên |
Đơn vị |
Điểm |
Hạng |
1 |
Nguyễn Hoàng Yến Nhi |
Huỳnh Thúc Kháng |
235 |
I |
2 |
Bùi Vũ Thùy Linh |
Hoàng Hoa Thám |
234 |
II |
3 |
Nguyễn Lê Ngọc Tú |
Nguyễn Thái Bình |
231 |
III |
4 |
Hoàng Nguyễn Minh Khôi |
Lâm Hà |
233 |
III |
SONG LUYỆN 3 - THPT - NỮ |
||||
STT |
Vận động viên |
Đơn vị |
Điểm |
Hạng |
1 |
Nguyễn Hoàng Yến Nhi |
Huỳnh Thúc Kháng |
234 |
I |
Lường Thị Thảo Nguyên |
Huỳnh Thúc Kháng |
|||
2 |
K' Thảo Uyên |
Lâm Hà |
232 |
II |
Phạm Thị Quỳnh Chi |
Lâm Hà |
|||
3 |
Nguyễn Linh Nga |
Lộc Thành |
231 |
III |
Huỳnh Thanh Ngân |
Lộc Thành |
|||
TỰ VỆ NỮ - THPT |
||||
STT |
Vận động viên |
Đơn vị |
Điểm |
Hạng |
1 |
Nông Quốc Sơn |
Huỳnh Thúc Kháng |
235 |
I |
Nguyễn Trần Trà My |
Huỳnh Thúc Kháng |
|||
2 |
Nông Hoàng Tuấn |
Lâm Hà |
233 |
II |
Nguyễn Thị Hạnh |
Lâm Hà |
|||
3 |
Nguyễn Thị Trúc Quỳnh |
Lộc Thành |
230 |
III |
Hoàng Anh Thắng |
Lộc Thành |
|||
4 |
Lê Kim Trung |
Nguyễn Thái Bình |
228 |
III |
Lê Thị Kim Kiều |
Nguyễn Thái Bình |
|||
ĐA LUYỆN TAY KHÔNG - THPT- NỮ |
||||
STT |
Vận động viên |
Đơn vị |
Điểm |
Hạng |
1 |
Phạm Huyền Trinh |
Lộc Thành |
237 |
I |
Nguyễn Ngọc Vương |
Lộc Thành |
|||
Nguyễn Tấn Tài |
Lộc Thành |
|||
Phạm Bảo Nam |
Lộc Thành |
|||
2 |
Phạm Anh Khoa |
Nguyễn Bỉnh Khiêm |
233 |
II |
Chu Ru Yang Ya Huy |
Nguyễn Bỉnh Khiêm |
|||
Nguyễn Anh Khoa |
Nguyễn Bỉnh Khiêm |
|||
Hà Phạm Tố Uyên |
Nguyễn Bỉnh Khiêm |
|||
3 |
Đặng Hữu Tài |
Bùi Thị Xuân |
226 |
III |
Vũ Nhật Anh |
Bùi Thị Xuân |
|||
Lê Hà Khánh Minh |
Bùi Thị Xuân |
|||
Nguyễn Nguyễn Bảo Ngọc |
Bùi Thị Xuân |
|||
4 |
Lý Văn Trọng |
Huỳnh Thúc Kháng |
228 |
III |
Phùng Hoài Nam |
Huỳnh Thúc Kháng |
|||
Trần Quang Đức |
Huỳnh Thúc Kháng |
|||
Lường Thị Thảo Nguyên |
Huỳnh Thúc Kháng |
|||
ĐA LUYỆN VŨ KHÍ - THPT- NỮ |
||||
STT |
Vận động viên |
Đơn vị |
Điểm |
Hạng |
1 |
LÝ VĂN TRỌNG |
Huỳnh Thúc Kháng |
235 |
I |
PHÙNG HOÀI NAM |
Huỳnh Thúc Kháng |
|||
TRẦN QUANG ĐỨC |
Huỳnh Thúc Kháng |
|||
NGUYỄN THỊ HƯƠNG |
Huỳnh Thúc Kháng |
|||
2 |
Nguyễn Linh Nga |
Lộc Thành |
234 |
II |
Phạm Bảo Nam |
Lộc Thành |
|||
Phạm Hoàng Trường |
Lộc Thành |
|||
Nguyễn Minh Nghĩa |
Lộc Thành |
|||
3 |
Nguyễn Thanh Minh Khoa |
Chi Lăng |
230 |
III |
Thân Đức Hiếu |
Chi Lăng |
|||
Nguyễn Xuân Lâm |
Chi Lăng |
|||
Lê Hoàng Yến |
Chi Lăng |
|||
4 |
Phạm Bảo Đức Duy |
Nguyễn Bỉnh Khiêm |
|
III |
Nguyễn Đức Hải |
Nguyễn Bỉnh Khiêm |
|||
Nguyễn Anh Khoa |
Nguyễn Bỉnh Khiêm |
|||
Vũ Thị Ninh Thương |
Nguyễn Bỉnh Khiêm |
|||
NGŨ MÔN QUYỀN- THPT - NAM |
||||
STT |
Vận động viên |
Đơn vị |
Điểm |
Hạng |
2 |
Đinh Nguyễn Trung Tuyến |
Nguyễn Thái Bình |
237 |
III |
4 |
Châu Ngọc Lê |
Xuân Trường |
239 |
II |
5 |
Trần Phùng Duy Anh |
Nguyễn Du |
236 |
III |
7 |
Đào Nguyễn Minh Quang |
Đống Đa |
239 |
I |
TỨ TƯỢNG CÔN PHÁP THPT - NAM |
||||
STT |
Vận động viên |
Đơn vị |
Điểm |
Hạng |
1 |
Lê Trương Công Trị |
Lộc Thành |
234 |
II |
2 |
Đinh Nguyễn Trung Tuyến |
Nguyễn Thái Bình |
230 |
III |
4 |
Phạm Hoàng Long |
GDTX Đà Lạt |
231 |
III |
6 |
Bùi Việt Anh |
GDTX Lâm Hà |
234 |
I |
SONG LUYỆN 3 - THPT- NAM |
||||
STT |
Vận động viên |
Đơn vị |
Điểm |
Hạng |
1 |
Nguyễn Anh Quân |
Hoàng Hoa Thám |
231 |
III |
Lý Gia Nguyên |
Hoàng Hoa Thám |
|||
2 |
Nông Quốc Sơn |
Huỳnh Thúc Kháng |
233 |
III |
Dương Nguyễn Vũ Anh |
Huỳnh Thúc Kháng |
|||
7 |
Nông Hoàng Duy |
Lâm Hà |
234 |
II |
Rơ Ông Ha Thế |
Lâm Hà |
|||
8 |
Hoàng Anh Thắng |
Lộc Thành |
234 |
I |
Lê Trương Công Trị |
Lộc Thành |
|||
ĐA LUYỆN TAY KHÔNG - THPT- NAM |
||||
STT |
Vận động viên |
Đơn vị |
Điểm |
Hạng |
1 |
Nguyễn Chính Minh Trí |
Nguyễn Bỉnh Khiêm |
228 |
II |
Nguyễn Đặng Hoàng Huynh |
Nguyễn Bỉnh Khiêm |
|||
Võ Trần Văn Hưng |
Nguyễn Bỉnh Khiêm |
|||
Phạm Minh Phú |
Nguyễn Bỉnh Khiêm |
|||
2 |
Nguyễn Văn Thế Anh |
Huỳnh Thúc Kháng |
231 |
I |
Dương Nguyễn Vũ Anh |
Huỳnh Thúc Kháng |
|||
Nguyễn Văn Chí Thịnh |
Huỳnh Thúc Kháng |
|||
Lê Quang Bảo |
Huỳnh Thúc Kháng |
|||
3 |
Nguyễn Ngọc Vương |
Lộc Thành |
225 |
III |
Phạm Hoàng Trường |
Lộc Thành |
|||
Nguyễn Minh Nghĩa |
Lộc Thành |
|||
Võ Văn Lực |
Lộc Thành |
|||
4 |
K' Suyl |
Lâm Hà |
28 |
III |
Nông Hoàng Duy |
Lâm Hà |
|||
Rơ Ông Ha Thế |
Lâm Hà |
|||
Nông Hoàng Tuấn |
Lâm Hà |
|||
ĐÒN CHÂN TẤN CÔNG - THPT- NAM |
||||
STT |
Vận động viên |
Đơn vị |
Điểm |
Hạng |
1 |
Nguyễn Chính Minh Trí |
Nguyễn Bỉnh Khiêm |
231 |
I |
Nguyễn Đặng Hoàng Huynh |
Nguyễn Bỉnh Khiêm |
|||
Võ Trần Văn Hưng |
Nguyễn Bỉnh Khiêm |
|||
Phạm Minh Phú |
Nguyễn Bỉnh Khiêm |
|||
2 |
Lê Kim Trung |
Nguyễn Thái Bình |
219 |
II |
Võ Ngọc Tùng |
Nguyễn Thái Bình |
|||
Nguyễn Hoàng Giáp |
Nguyễn Thái Bình |
|||
Nguyễn Đình Đăng Khôi |
Nguyễn Thái Bình |
|||
3 |
Lê Nguyễn Bảo Hoàng |
Bảo Lâm |
|
III |
Hà Hữu Nhất Nguyên |
Bảo Lâm |
|||
Đỗ Văn Nguyên |
Bảo Lâm |
|||
Lê Trần Gia Minh |
Bảo Lâm |
|||
4 |
Điểu K Bình |
DTNT Liên huyện |
|
III |
K' Điểu Si Ôn |
DTNT Liên huyện |
|||
K' Lảm |
DTNT Liên huyện |
|||
Ka Nhã |
DTNT Liên huyện |
|||
LONG HỔ QUYỀN - THPT- NỮ |
||||
STT |
Vận động viên |
Đơn vị |
Điểm |
Hạng |
1 |
Nguyễn Phi Nhật Nguyên |
Bùi Thị Xuân |
240 |
I |
3 |
Nguyễn Cửu Nhật Hiền |
Tây Sơn |
237 |
III |
4 |
Lê Thị Kim Kiều |
Nguyễn Thái Bình |
236 |
III |
8 |
Bùi Vũ Thùy Linh |
Hoàng Hoa Thám |
237 |
II |
TINH HOA LƯỠNG NGHI KIẾM PHÁP- THPT - NỮ |
||||
STT |
Vận động viên |
Đơn vị |
Điểm |
Hạng |
1 |
Nguyễn Lê Ngọc Tú |
Nguyễn Thái Bình |
231 |
III |
2 |
Hoàng Nguyễn Minh Khôi |
Lâm Hà |
233 |
III |
5 |
Bùi Vũ Thùy Linh |
Hoàng Hoa Thám |
234 |
II |
6 |
Nguyễn Hoàng Yến Nhi |
Huỳnh Thúc Kháng |
235 |
I |
SONG LUYỆN 3 - THPT - NỮ |
||||
STT |
Vận động viên |
Đơn vị |
Điểm |
Hạng |
1 |
Nguyễn Hoàng Yến Nhi |
Huỳnh Thúc Kháng |
234 |
I |
Lường Thị Thảo Nguyên |
Huỳnh Thúc Kháng |
|||
2 |
Nguyễn Linh Nga |
Lộc Thành |
231 |
III |
Huỳnh Thanh Ngân |
Lộc Thành |
|||
3 |
K' Thảo Uyên |
Lâm Hà |
232 |
II |
Phạm Thị Quỳnh Chi |
Lâm Hà |
|||
TỰ VỆ NỮ - THPT |
||||
STT |
Vận động viên |
Đơn vị |
Điểm |
Hạng |
1 |
Nông Hoàng Tuấn |
Lâm Hà |
233 |
II |
Nguyễn Thị Hạnh |
Lâm Hà |
|||
2 |
Nguyễn Thị Trúc Quỳnh |
Lộc Thành |
230 |
III |
Hoàng Anh Thắng |
Lộc Thành |
|||
3 |
Lê Kim Trung |
Nguyễn Thái Bình |
228 |
III |
Lê Thị Kim Kiều |
Nguyễn Thái Bình |
|||
6 |
Nông Quốc Sơn |
Huỳnh Thúc Kháng |
235 |
I |
Nguyễn Trần Trà My |
Huỳnh Thúc Kháng |
|||
ĐA LUYỆN TAY KHÔNG - THPT- NỮ |
||||
STT |
Vận động viên |
Đơn vị |
Điểm |
Hạng |
1 |
Phạm Huyền Trinh |
Lộc Thành |
237 |
I |
Nguyễn Ngọc Vương |
Lộc Thành |
|||
Nguyễn Tấn Tài |
Lộc Thành |
|||
Phạm Bảo Nam |
Lộc Thành |
|||
2 |
Phạm Anh Khoa |
Nguyễn Bỉnh Khiêm |
233 |
II |
Chu Ru Yang Ya Huy |
Nguyễn Bỉnh Khiêm |
|||
Nguyễn Anh Khoa |
Nguyễn Bỉnh Khiêm |
|||
Hà Phạm Tố Uyên |
Nguyễn Bỉnh Khiêm |
|||
3 |
Đặng Hữu Tài |
Bùi Thị Xuân |
226 |
III |
Vũ Nhật Anh |
Bùi Thị Xuân |
|||
Lê Hà Khánh Minh |
Bùi Thị Xuân |
|||
Nguyễn Nguyễn Bảo Ngọc |
Bùi Thị Xuân |
|||
4 |
Lý Văn Trọng |
Huỳnh Thúc Kháng |
228 |
III |
Phùng Hoài Nam |
Huỳnh Thúc Kháng |
|||
Trần Quang Đức |
Huỳnh Thúc Kháng |
|||
Lường Thị Thảo Nguyên |
Huỳnh Thúc Kháng |
|||
ĐA LUYỆN VŨ KHÍ - THPT- NỮ |
||||
STT |
Vận động viên |
Đơn vị |
Điểm |
Hạng |
1 |
Nguyễn Linh Nga |
Lộc Thành |
234 |
II |
Phạm Bảo Nam |
Lộc Thành |
|||
Phạm Hoàng Trường |
Lộc Thành |
|||
Nguyễn Minh Nghĩa |
Lộc Thành |
|||
2 |
LÝ VĂN TRỌNG |
Huỳnh Thúc Kháng |
235 |
I |
PHÙNG HOÀI NAM |
Huỳnh Thúc Kháng |
|||
TRẦN QUANG ĐỨC |
Huỳnh Thúc Kháng |
|||
NGUYỄN THỊ HƯƠNG |
Huỳnh Thúc Kháng |
|||
3 |
Nguyễn Thanh Minh Khoa |
Chi Lăng |
230 |
III |
Thân Đức Hiếu |
Chi Lăng |
|||
Nguyễn Xuân Lâm |
Chi Lăng |
|||
Lê Hoàng Yến |
Chi Lăng |
|||
4 |
Phạm Bảo Đức Duy |
Nguyễn Bỉnh Khiêm |
|
III |
Nguyễn Đức Hải |
Nguyễn Bỉnh Khiêm |
|||
Nguyễn Anh Khoa |
Nguyễn Bỉnh Khiêm |
|||
Vũ Thị Ninh Thương |
Nguyễn Bỉnh Khiêm |
Ban Tổ chức trao huy chương môn các vận động viên đạt thành tích cao tại Đại hội thể dục thể thao ngành Giáo dục năm học 2024-2025. Môn Vovinam
MÔN VÕ CỔ TRUYỀN (Thi đấu tại Trường THPT Bùi Thị Xuân)
I. QUYỀN THUẬT CẤP TIỂU HỌC:
1. Bài: CĂN BẢN CÔNG PHÁP SỐ 1 Nội dung: Cá nhân nam
SỐ TT |
HỌ VÀ TÊN |
ĐƠN VỊ |
THÀNH TÍCH |
ĐIỂM |
1 |
Đào Gia Hưng |
Bảo Lộc |
HCV |
|
2 |
Nguyễn Ngô Phúc Ân |
Đức Trọng |
HCB |
|
3 |
Trần Nguyễn Anh Minh |
Đơn Dương |
HCĐ |
|
4 |
Nguyễn Phúc Thành Nhân |
Đà Lạt |
HCĐ |
|
2. Bài: CĂN BẢN CÔNG PHÁP SỐ 1 Nội dung: Cá nhân nữ
SỐ TT |
HỌ VÀ TÊN |
ĐƠN VỊ |
THÀNH TÍCH |
ĐIỂM |
1 |
Huỳnh Yến Ngọc |
Đức Trọng |
HCV |
|
2 |
Nguyễn Linh Bảo Ngọc |
Đà Lạt |
HCB |
|
3 |
Vũ Hoàng Hải Thy |
Đơn Dương |
HCĐ |
|
4 |
Nguyễn Ngọc Gia Hân |
Di Linh |
HCĐ |
|
5 |
Phùng Tuệ Mẫn |
Bảo Lộc |
Hạng 4 |
|
3. Bài: CĂN BẢN CÔNG PHÁP SỐ 1 Nội dung: Đôi nam
SỐ TT |
HỌ VÀ TÊN |
ĐƠN VỊ |
THÀNH TÍCH |
ĐIỂM |
1 |
Đào Gia Hưng Đinh Mẫn Kiệt |
Bảo Lộc |
HCV |
|
2 |
Nguyễn Xuân Khánh Chu Quang Bách |
Đức Trọng |
HCB |
|
3 |
Đỗ Minh Kha Ya Hoàng Phan |
Đơn Dương |
HCĐ |
|
4 |
Lê Mỹ Gia Bảo Bùi Nguyễn Nhật Nguyên |
Đà Lạt |
HCĐ |
|
4. Bài: CĂN BẢN CÔNG PHÁP SỐ 1 Nội dung: Đôi nữ
SỐ TT |
HỌ VÀ TÊN |
ĐƠN VỊ |
THÀNH TÍCH |
ĐIỂM |
1 |
Phạm Quỳnh Anh Phùng Tuệ Mẫn |
Bảo Lộc |
HCV |
|
2 |
Bùi Nguyễn Khánh Ngân Đinh Nguyễn Khánh Linh |
Đức Trọng |
HCB |
|
3 |
Trần Đạng Quỳnh Chi Phan Ngọc Khánh Ly |
Đà Lạt |
HCĐ |
|
4 |
Trần Thị An Nhiên Nguyễn Ngọc Gia Hân |
Di Linh |
HCĐ |
|
5 |
Nrong Thanh Trúc Jor Lơng Nai Lành |
Đơn Dương |
Hạng 4 |
|
5. Bài: CĂN BẢN CÔNG PHÁP SỐ 1 Nội dung: Đôi nam + nữ
SỐ TT |
HỌ VÀ TÊN |
ĐƠN VỊ |
THÀNH TÍCH |
ĐIỂM |
1 |
Đinh Mẫn Kiệt Phạm Quỳnh Anh |
Bảo Lộc |
HCV |
|
2 |
Võ Minh Nguyên Đăng Vũ Hoàng Khả Linh |
Đức Trọng |
HCB |
|
3 |
Nguyễn Hoàng Đức Anh Phạm Vũ Kim Ngân |
Di Linh |
HCĐ |
|
4 |
Phạm Quang Đạt Nguyễn Trương Nhật Ánh |
Đà Lạt |
HCĐ |
|
5 |
Đỗ Minh Kha Cao Hoàng Bảo Trang |
Đơn Dương |
Hạng 4 |
|
6. Bài: CĂN BẢN CÔNG PHÁP SỐ 1 Nội dung: Đồng đội nam
SỐ TT |
HỌ VÀ TÊN |
ĐƠN VỊ |
THÀNH TÍCH |
ĐIỂM |
1 |
Lương Gia Phúc Nguyễn Văn Toàn Trương Cảnh Hiếu Lê Mỹ Gia Bảo |
Đà Lạt |
HCV |
|
2 |
Phạm Tuấn Kiệt Phạm Thành Đức Huỳnh Gia Bảo Phan Thanh Đại |
Đức Trọng |
HCB |
|
3 |
Phạm Gia Bảo Nguyễn Gia An Nguyễn Hoàng Nam |
Bảo Lộc |
HCĐ |
|
4 |
Ya Hoàng Phan Tou Prong Hưng Bơ Nah Ria Thang Bảo |
Đơn Dương |
HCĐ |
|
7. Bài: CĂN BẢN CÔNG PHÁP SỐ 1 Nội dung: Đồng đội nữ
SỐ TT |
HỌ VÀ TÊN |
ĐƠN VỊ |
THÀNH TÍCH |
ĐIỂM |
1 |
Bùi Nguyễn Khánh Ngân Đinh Nguyễn Khánh Linh Huỳnh Yến Ngọc |
Đức Trọng |
HCV |
|
2 |
Nguyễn Trương Nhật Ánh Nguyễn Phan Ngọc Vy Trần Tống Tuệ Minh |
Đà Lạt |
HCB |
|
3 |
Nrông Thanh Trúc Cao Hoài Bảo Trang Jor Lơng Nai Lành Bơ Nhong Nai Nim |
Đơn Dương |
HCĐ |
|
8. Bài: CĂN BẢN CÔNG PHÁP SỐ 1 Nội dung: Đồng đội nam + nữ
SỐ TT |
HỌ VÀ TÊN |
ĐƠN VỊ |
THÀNH TÍCH |
ĐIỂM |
1 |
Võ Minh Nguyên Đăng Chu Quang Bách Vũ Hoàng Khả Linh T Sằn Thu Mai |
Đức Trọng |
HCV |
|
2 |
Phạm Vũ Kim Ngân Nguyễn Hoàng Đức Anh Nguyễn Hoàng Minh Nguyễn Trâm Anh |
Di Linh |
HCB |
|
3 |
Hồ Ngọc Bảo Nhi Đinh Ngọc Như Ý Dương Ngọc Phát Lê Đức Anh |
Đà Lạt |
HCĐ |
|
4 |
Tou Prong Hưng Bơ Nah Ria Thang Bảo Tou Prong Trần Hoàng Yến Như Tou Prong Nai Nghi |
Đơn Dương |
HCĐ |
|
9. Bài: THẦN ĐỒNG QUYỀN Nội dung: Cá nhân nam
SỐ TT |
HỌ VÀ TÊN |
ĐƠN VỊ |
THÀNH TÍCH |
ĐIỂM |
1 |
Phạm Thành Chương |
Đức Trọng |
HCV |
|
2 |
Đinh Mẫn Đạt |
Bảo Lộc |
HCB |
|
3 |
Nguyễn Phúc Thành Nhân |
Đà Lạt |
HCĐ |
|
4 |
Nguyễn Hoàng Minh Khôi |
Đơn Dương |
HCĐ |
|
5 |
Phan Nguyễn Thành Tâm |
Di Linh |
Hạng 4 |
|
10. Bài: THẦN ĐỒNG QUYỀN Nội dung: Cá nhân nữ
SỐ TT |
HỌ VÀ TÊN |
ĐƠN VỊ |
THÀNH TÍCH |
ĐIỂM |
1 |
Phùng Tuệ Cát |
Bảo Lộc |
HCV |
|
2 |
Phan Nguyễn Tuyết Nga |
Đức Trọng |
HCB |
|
3 |
Đỗ Thị Kim Ngân |
Đà Lạt |
HCĐ |
|
4 |
Nguyễn Thị Hoàng Oanh |
Đơn Dương |
HCĐ |
|
11. Bài: THẦN ĐỒNG QUYỀN Nội dung: Đôi nam
SỐ TT |
HỌ VÀ TÊN |
ĐƠN VỊ |
THÀNH TÍCH |
ĐIỂM |
1 |
Trần Minh Trung Đinh Thái Đăng Khoa |
Đức Trọng |
HCV |
|
2 |
Nguyễn Thiên Long Lê Nguyễn Đăng Nguyên |
Đà Lạt |
HCB |
|
3 |
Bơ Na Ria Ya Cửu Chu Ru Lê Ya Tiến |
Đơn Dương |
HCĐ |
|
12. Bài: THẦN ĐỒNG QUYỀN Nội dung: Đôi nữ
SỐ TT |
HỌ VÀ TÊN |
ĐƠN VỊ |
THÀNH TÍCH |
ĐIỂM |
1 |
Chu Nguyễn Mai Anh Nguyễn Linh Chi |
Đức Trọng |
HCV |
|
2 |
Phan Ngọc Quỳnh Thẩm Quỳnh Chi |
Đà Lạt |
HCB |
|
3 |
Cao Nguyễn Diễm My Lê Minh Hiền |
Đơn Dương |
HCĐ |
|
13. Bài: THẦN ĐỒNG QUYỀN Nội dung: Đôi nam + nữ
SỐ TT |
HỌ VÀ TÊN |
ĐƠN VỊ |
THÀNH TÍCH |
ĐIỂM |
1 |
Đinh Mẫn Đạt Phùng Tuệ Cát |
Bảo Lộc |
HCV |
|
2 |
Phạm Thành Chương Nguyễn Trần Tú Trân |
Đức Trọng |
HCB |
|
3 |
Nguyễn Anh Đạt Nguyễn Thụy Hoàng Oanh |
Đơn Dương |
HCĐ |
|
4 |
Vũ Hà Trí Nguyễn Linh Bảo Ngọc |
Đà Lạt |
HCĐ |
|
5 |
Phạm Nguyễn Thành Tâm Trần Thị An Nhiên |
Di Linh |
Hạng 4 |
|
14. Bài: THẦN ĐỒNG QUYỀN Nội dung: Đồng đội nam
SỐ TT |
HỌ VÀ TÊN |
ĐƠN VỊ |
THÀNH TÍCH |
ĐIỂM |
1 |
Nguyễn Ngô Phúc Ân Phạm Thành Đức Huỳnh Gia Bảo Phan Thanh Đại |
Đức Trọng |
HCV |
|
2 |
Đặng Quốc Bảo Nguyễn Võ Thành An Vũ Hà Trí |
Đà Lạt |
HCB |
|
3 |
Tou Tiang Ya Đạt Nguyễn Thanh Huy Bơ Nah Ria Nguyễn Nguyễn Nguyên Khang |
Đơn Dương |
HCĐ |
|
15. Bài: THẦN ĐỒNG QUYỀN Nội dung: Đồng đội nữ
SỐ TT |
HỌ VÀ TÊN |
ĐƠN VỊ |
THÀNH TÍCH |
ĐIỂM |
1 |
Chu Nguyễn Mai Anh Nguyễn Linh Chi Phan Nguyễn Tuyết Nga |
Đức Trọng |
HCV |
|
2 |
Cao Nguyễn Diễm My Lê Trần Thanh Phương Đào Thị Phương Anh Bơ Nah Ria Nai Kưng |
Đơn Dương |
HCB |
|
3 |
Thẩm Quỳnh Chi Nguyễn Phan Ngọc Vy Lê Nguyễn Thảo My |
Đà Lạt |
HCĐ |
|
16. Bài: THẦN ĐỒNG QUYỀN Nội dung: Đồng đội nam + nữ
SỐ TT |
HỌ VÀ TÊN |
ĐƠN VỊ |
THÀNH TÍCH |
ĐIỂM |
1 |
Trần Minh Trung Đinh Thái Đăng Khoa Nguyễn Trần Tú Trân T Sằn Thu Mai |
Đức Trọng |
HCV |
|
2 |
Đỗ Thị Kim Ngân Phan Ngọc Quỳnh Nguyễn Thiên Long Lê Nguyễn Đăng Nguyên |
Đà Lạt |
HCB |
|
3 |
Lê Minh Hiền Tôn Thị Kim Ngân Bơ Nah Ria Ya Cửu Chu Ru Lê Ya Tiến |
Đơn Dương |
HCĐ |
|
II. QUYỀN THUẬT CẤP TRUNG HỌC CƠ SỞ:
1. Bài: CĂN BẢN CÔNG PHÁP SỐ 2 Nội dung: Cá nhân nam
SỐ TT |
HỌ VÀ TÊN |
ĐƠN VỊ |
THÀNH TÍCH |
ĐIỂM |
1 |
Đậu Kiến Quốc |
Bảo Lộc |
HCV |
|
2 |
Nguyễn Đình Anh Đức |
Đức Trọng |
HCB |
|
3 |
Phạm Xuân Tùng |
Đà Lạt |
HCĐ |
|
4 |
Klong Uy Mạnh |
Đơn Dương |
HCĐ |
|
2. Bài: CĂN BẢN CÔNG PHÁP SỐ 2 Nội dung: Cá nhân nữ
SỐ TT |
HỌ VÀ TÊN |
ĐƠN VỊ |
THÀNH TÍCH |
ĐIỂM |
1 |
Lê Đào Khánh Nghi |
Bảo Lộc |
HCV |
|
2 |
Nguyễn Thị Diễm Quỳnh |
Đà Lạt |
HCB |
|
3 |
Võ Ánh Nguyệt |
Lạc Dương |
HCĐ |
|
4 |
Vũ Ngọc Hoàng Lâm |
Di Linh |
HCĐ |
|
5 |
Bon Yo Đan Sam |
Đơn Dương |
Hạng 4 |
|
3. Bài: CĂN BẢN CÔNG PHÁP SỐ 2 Nội dung: Đôi nam
SỐ TT |
HỌ VÀ TÊN |
ĐƠN VỊ |
THÀNH TÍCH |
ĐIỂM |
1 |
Nguyễn Cao Hùng Đào Gia Phúc |
Bảo Lộc |
HCV |
|
2 |
Lữ Thiện Nhân Phạm Lộc Khang |
Đức Trọng |
HCB |
|
3 |
Vũ Gia Bảo Phạm Trương Ngọc Hiếu |
Di Linh |
HCĐ |
|
4 |
Chế Công Lộc Đỗ Ngọc Minh Quang |
Đà Lạt |
HCĐ |
|
5 |
Nguyễn Anh Phúc Ngô Quang Huy |
Đơn Dương |
Hạng 4 |
|
4. Bài: CĂN BẢN CÔNG PHÁP SỐ 2 Nội dung: Đôi nữ
SỐ TT |
HỌ VÀ TÊN |
ĐƠN VỊ |
THÀNH TÍCH |
ĐIỂM |
1 |
Lê Thị Diễm My Triệu Hoàng Khánh Thy |
Đà Lạt |
HCV |
|
2 |
Nguyễn Thị Thùy Giang Nguyễn Mai Thảo My |
Di Linh |
HCB |
|
3 |
Trương Quỳnh Như Huỳnh Thị Minh Tâm |
Đơn Dương |
HCĐ |
|
4 |
Lê Đào Khánh Nghi Nguyễn Ngọc Gia Hân |
Bảo Lộc |
HCĐ |
|
5. Bài: CĂN BẢN CÔNG PHÁP SỐ 2 Nội dung: Đôi nam + nữ
SỐ TT |
HỌ VÀ TÊN |
ĐƠN VỊ |
THÀNH TÍCH |
ĐIỂM |
1 |
Nguyễn Cao Hùng Phùng Nguyễn Xuân Hằng |
Bảo Lộc |
HCV |
|
2 |
Mai Tiến Dũng Đinh Nguyễn Khánh Băng |
Đức Trọng |
HCB |
|
3 |
Nguyễn Thanh Quang Võ Thị Thanh Ngân |
Đơn Dương |
HCĐ |
|
4 |
Chế Công Lộc Trương Ngọc Thanh Mai |
Đà Lạt |
HCĐ |
|
6. Bài: CĂN BẢN CÔNG PHÁP SỐ 2 Nội dung: Tập thể nam
SỐ TT |
HỌ VÀ TÊN |
ĐƠN VỊ |
THÀNH TÍCH |
ĐIỂM |
1 |
Bùi Tấn Minh Nguyễn Vĩnh Minh Anh Thân Vĩnh Khang Nguyễn Minh Trí Lê Minh Trí |
Đức Trọng |
HCV |
|
2 |
Klong Uy Mạnh Nguyễn Trọng Lộc Nguyễn Nhât Minh Hồ Kỳ Anh Phạm Đức Hiếu |
Đơn Dương |
HCB |
|
3 |
Trần Xuân Bảo Khang Bùi Minh Thuận Phan Tấn Phát Nguyễn Trần Nhật Tân Hoàng Nguyễn Huy Bảo |
Đà Lạt |
HCĐ |
|
7. Bài: CĂN BẢN CÔNG PHÁP SỐ 2 Nội dung: Tập thể nữ
SỐ TT |
HỌ VÀ TÊN |
ĐƠN VỊ |
THÀNH TÍCH |
ĐIỂM |
1 |
Lê Thị Diễm My Phạm Ngọc Thủy Tiên Lê Thị Tường Vy Triệu Hoàng Khánh Thy |
Đà Lạt |
HCV |
|
2 |
Nguyễn Trâm Anh Nguyễn Đình Khánh Nguyên La Hương Giang Lê Thị Trâm Anh Phùng Hoàng Thu Hoài |
Đức Trọng |
HCB |
|
3 |
Nguyễn Khánh Linh Phạm Hoài Thương Đào Ngọc Bảo Quyên Tou Neh Nhong Nhụy Lý Thị Bình An Jo Nưng Sang Nai Liên Nguyễn Thị Thanh Thúy Ta In Ma Dủy |
Đơn Dương |
HCĐ |
|
8. Bài: CĂN BẢN CÔNG PHÁP SỐ 2 Nội dung: Tập thể nam + nữ
SỐ TT |
HỌ VÀ TÊN |
ĐƠN VỊ |
THÀNH TÍCH |
ĐIỂM |
1 |
Mai Tiến Dũng Nguyễn Vĩnh Minh Anh Thân Vĩnh Khang Nguyễn Minh Trí Lê Minh Trí Đinh Nguyễn Khánh Băng Lữ Thiện Nhân Bùi Lê Duy Thiện Phùng Hoàng Thu Hoài La Hương Giang |
Đức Trọng |
HCV |
|
2 |
Quách Văn Luật Trần Xuân Bảo Khang Bùi Minh Thuận Phạm Ngọc Thủy Tiên Lê Thị Tường Vy Phan Tấn Phát |
Đà Lạt |
HCB |
|
3 |
Nguyễn Trần Bảo An Đỗ Minh Khôi Nguyễn Quang Thanh Huỳnh Thị Minh Tâm Võ Thị Thanh Ngân Võ Thanh Tú Như |
Đơn Dương |
HCĐ |
|
4 |
Vũ Gia Bảo Phạm Trương Ngọc Hiếu Phạm Thảo Nguyên Nguyễn Mai Thảo My Vũ Ngọc Hoàng Lâm Nguyễn Thị Thùy Giang |
Di Linh |
HCĐ |
|
9. Bài: NGỌC TRẢN QUYỀN Nội dung: Cá nhân nam
SỐ TT |
HỌ VÀ TÊN |
ĐƠN VỊ |
THÀNH TÍCH |
ĐIỂM |
1 |
Đậu Kiến Quốc |
Bảo Lộc |
HCV |
|
2 |
Nguyễn Quang Minh |
Đức Trọng |
HCB |
|
3 |
Nguyễn Bảo Nguyên |
Đà Lạt |
HCĐ |
|
4 |
Phan Nhựt An |
Bảo Lâm |
HCĐ |
|
5 |
Nguyễn Hoài Bảo |
Đơn Dương |
Hạng 4 |
|
10. Bài: NGỌC TRẢN QUYỀN Nội dung: Cá nhân nữ
SỐ TT |
HỌ VÀ TÊN |
ĐƠN VỊ |
THÀNH TÍCH |
ĐIỂM |
1 |
Phùng Nguyễn Xuân Hằng |
Bảo Lộc |
HCV |
|
2 |
Nguyễn Thị Mỹ Thuận |
Đức Trọng |
HCB |
|
3 |
Trương Quỳnh Như |
Đơn Dương |
HCĐ |
|
4 |
Hoàng Hà Linh |
Đà Lạt |
HCĐ |
|
11. Bài: NGỌC TRẢN QUYỀN Nội dung: Đôi nam
SỐ TT |
HỌ VÀ TÊN |
ĐƠN VỊ |
THÀNH TÍCH |
ĐIỂM |
1 |
Nguyễn Quang Minh Nguyễn Đình Anh Đức |
Đức Trọng |
HCV |
|
2 |
Quách Văn Luật Phạm Xuân Tùng |
Đà Lạt |
HCB |
|
3 |
Nguyễn Anh Phúc Ngô Quang Huy |
Đơn Dương |
HCĐ |
|
12. Bài: NGỌC TRẢN QUYỀN Nội dung: Đôi nữ
SỐ TT |
HỌ VÀ TÊN |
ĐƠN VỊ |
THÀNH TÍCH |
ĐIỂM |
1 |
Bùi Lê Phương Linh Đỗ Minh Thy |
Đức Trọng |
HCV |
|
2 |
Ngô Thu Hằng Nguyễn Thùy Thảo trang |
Đơn Dương |
HCB |
|
3 |
Trần Tống Ngân Hà Lê Thị Khánh An |
Đà Lạt |
HCĐ |
|
13. Bài: NGỌC TRẢN QUYỀN Nội dung: Đôi nam + nữ
SỐ TT |
HỌ VÀ TÊN |
ĐƠN VỊ |
THÀNH TÍCH |
ĐIỂM |
1 |
Nguyễn Bảo Nguyên Hoàng Hà Linh |
Đà Lạt |
HCV |
|
2 |
Phạm Lộc Khang Nguyễn Thị Mỹ Thuận |
Đức Trọng |
HCB |
|
3 |
Nguyễn Trọng Lộc Bơ Nah Rai Su Rin |
Đơn Dương |
HCĐ |
|
14. Bài: NGỌC TRẢN QUYỀN Nội dung: Đồng đội nam
SỐ TT |
HỌ VÀ TÊN |
ĐƠN VỊ |
THÀNH TÍCH |
ĐIỂM |
1 |
Bùi Tấn Minh Nguyễn Đình Nguyên Khang Nguyễn Hồng Thái Bảo |
Đức Trọng |
HCV |
|
2 |
Nguyễn Đắc Minh Trí Lê Ngọc Bảo Trung Bùi Trần Trung Ân |
Đà Lạt |
HCB |
|
3 |
Nguyễn Nhật Minh Hồ Kỳ Anh Phạm Đức Hiếu |
Đơn Dương |
HCĐ |
|
4 |
Lê Quang Trường Võ Hoàng Gia Huy Phạm Anh Tuấn K Nguyễn Thanh Quân |
Bảo Lâm |
HCĐ |
|
15. Bài: NGỌC TRẢN QUYỀN Nội dung: Đồng đội nữ
SỐ TT |
HỌ VÀ TÊN |
ĐƠN VỊ |
THÀNH TÍCH |
ĐIỂM |
1 |
Nguyễn Trâm Anh Nguyễn Đình Khánh Nguyên Lê Thị Trâm Anh |
Đức Trọng |
HCV |
|
2 |
Lê Ngọc Tú Thi Hoàng Thị Kim Chi Hoàng Mai Trâm Trần Phạm Bảo Trân |
Bảo Lâm |
HCB |
|
3 |
Lê Thị Khánh An Phạm Khánh Linh Nguyễn Lê Cát Tường |
Đà Lạt |
HCĐ |
|
4 |
Bơ Nah Ria Su Rin Đặng Nguyễn Ánh Quỳnh Sang Nai Ân Bơ Nah Ria Nai Lành |
Đơn Dương |
HCĐ |
|
16. Bài: NGỌC TRẢN QUYỀN Nội dung: Đồng đội nam + nữ
SỐ TT |
HỌ VÀ TÊN |
ĐƠN VỊ |
THÀNH TÍCH |
ĐIỂM |
1 |
Nguyễn Đình Nguyên Khang Nguyễn Hồng Thái Bảo Bùi Lê Phương Linh Đỗ Minh Thy |
Đức Trọng |
HCV |
|
2 |
Lê Ngọc Bảo Trung Bùi Trần trung Ân Nguyễn Thị Diễm Quỳnh Trần Tống Ngân Hà |
Đà Lạt |
HCB |
|
3 |
Đỗ Minh Khôi Nguyễn Trần Bảo An Võ Thanh Tú Như Đặng Nguyễn Ánh Quỳnh |
Đơn Dương |
HCĐ |
|
III. QUYỀN THUẬT CẤP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG:
1. Bài: CĂN BẢN CÔNG PHÁP SỐ 3 Nội dung: Cá nhân nam
SỐ TT |
HỌ VÀ TÊN |
ĐƠN VỊ |
THÀNH TÍCH |
ĐIỂM |
1 |
Nguyễn Quang Hà |
Ng. Tri Phương |
HCV |
|
2 |
Phan Hoàng Linh |
Đức Trọng |
HCB |
|
3 |
Trương Quang Tú |
Bùi Thị Xuân |
HCĐ |
|
4 |
Bùi Văn Tấn |
Lương Thế Vinh |
HCĐ |
|
5 |
Bùi Viết Tín |
Lê Lợi |
Hạng 4 |
|
6 |
Nguyễn Đức Khiêm |
Trần Phú |
Hạng 5 |
|
2. Bài: CĂN BẢN CÔNG PHÁP SỐ 3 Nội dung: Cá nhân nữ
SỐ TT |
HỌ VÀ TÊN |
ĐƠN VỊ |
THÀNH TÍCH |
ĐIỂM |
1 |
Đậu Tuệ Nhân |
Bảo Lộc |
HCV |
|
2 |
Nguyễn Thị Trúc Quỳnh |
Lộc Thành |
HCB |
|
3 |
Ng Hoàng Yến Nhi |
Cát Tiên |
HCĐ |
|
4 |
Ng Thị Thảo Vy |
Lê Qúy Đôn |
HCĐ |
|
5 |
Dương Thị Thanh Trúc |
Lê Lợi |
Hạng 4 |
|
3. Bài: CĂN BẢN CÔNG PHÁP SỐ 3 Nội dung: Đôi nam
SỐ TT |
HỌ VÀ TÊN |
ĐƠN VỊ |
THÀNH TÍCH |
ĐIỂM |
1 |
Nguyễn Quang Huy Bùi Văn Tấn |
Lương Thế Vinh |
HCV |
|
2 |
Trần Đức Hiến Nguyễn Minh Huy |
Đức Trọng |
HCB |
|
3 |
Nguyễn Quốc Bảo Nguyễn Đức Khiêm |
Trần Phú |
HCĐ |
|
4 |
Lê Trương Công Trị Hoàng Anh Thắng |
Lộc Thành |
HCĐ |
|
4. Bài: CĂN BẢN CÔNG PHÁP SỐ 3 Nội dung: Đôi nữ
SỐ TT |
HỌ VÀ TÊN |
ĐƠN VỊ |
THÀNH TÍCH |
ĐIỂM |
1 |
Ng Thị Thảo Vy Vàng Bạch Kim Ngân |
Lê Quý Đôn LHà |
HCV |
|
2 |
Lê Thị Kim Chi Nguyễn Ngọc Kim Sang |
Đống Đa |
HCB |
|
3 |
Nguyễn Thị Khánh Linh Hoàng Gia Hân |
Bùi Thị Xuân |
HCĐ |
|
4 |
Huỳnh Thanh Ngân Phạm Huyền Trinh |
Lộc Thành |
HCĐ |
|
5. Bài: CĂN BẢN CÔNG PHÁP SỐ 3 Nội dung: Đôi nam + nữ
SỐ TT |
HỌ VÀ TÊN |
ĐƠN VỊ |
THÀNH TÍCH |
ĐIỂM |
1 |
Trần Đức Hiến Phạm Thùy Trang |
Đức Trọng |
HCV |
|
2 |
Hoàng Anh Thắng Nguyễn Thị Trúc Quỳnh |
Lộc Thành |
HCB |
|
3 |
Đặng Nguyễn Phi Quang Cao Hoàng Mỹ Yên |
Pró |
HCĐ |
|
6. Bài: CĂN BẢN CÔNG PHÁP SỐ 3 Nội dung: Tập thể nam + nữ
SỐ TT |
HỌ VÀ TÊN |
ĐƠN VỊ |
THÀNH TÍCH |
ĐIỂM |
1 |
Lê Thục Nhi Phạm Thùy Trang Phan Thị Nguyệt Ánh |
Đức Trọng |
HCV |
|
2 |
Huỳnh Thanh Ngân Phạm Huyền Trinh Nguyễn Linh Nga |
Lộc Thành |
HCB |
|
3 |
Ng Thị Khánh Linh Ng Diệu Thanh Hoàng Gia Hân |
Bùi Thị Xuân |
HCĐ |
|
4 |
Nguyễn Tấn Tài Nguyễn Ngọc Vương Phạm Bảo Nam |
Lộc Thành |
HCĐ |
|
7. Bài: LÃO MAI QUYỀN Nội dung: Cá nhân nam
SỐ TT |
HỌ VÀ TÊN |
ĐƠN VỊ |
THÀNH TÍCH |
ĐIỂM |
1 |
Phan Hoàng Linh |
Đức Trọng |
HCV |
|
2 |
Trần Nguyễn Bá Đạt |
Đống Đa |
HCB |
|
3 |
Nguyễn kim Minh Hiếu |
Lương T Vinh |
HCĐ |
|
4 |
Bùi Viết Tín |
Lê Lợi |
HCĐ |
|
8. Bài: LÃO MAI QUYỀN Nội dung: Cá nhân nữ
SỐ TT |
HỌ VÀ TÊN |
ĐƠN VỊ |
THÀNH TÍCH |
ĐIỂM |
1 |
Đậu Tuệ Nhân |
Bảo Lộc |
HCV |
|
2 |
Phan Thị Nguyệt Ánh |
Đức Trọng |
HCB |
|
3 |
Nguyễn Kim Minh Khuê |
Lộc Thành |
HCĐ |
|
4 |
Dương Thị Thanh Trúc |
Lê Lợi |
HCĐ |
|
5 |
Vàng Bạch Kim Ngân |
Lê Q Đôn LH |
Hạng 4 |
|
9. Bài: LÃO MAI QUYỀN Nội dung: Đôi nam + Đôi nữ (nhập chung)
SỐ TT |
HỌ VÀ TÊN |
ĐƠN VỊ |
THÀNH TÍCH |
ĐIỂM |
1 |
Mai Thị Thanh Hương Lê Thục Nhi |
Đức Trọng |
HCV |
|
2 |
Nguyễn Quang Huy Nguyễn Kim Minh Hiếu |
Lương Thế Vinh |
HCB |
|
3 |
Nguyễn Thị Thùy Dương Nguyễn Ngọc Kim Sang |
Đống Đa |
HCĐ |
|
10. Bài: LÃO MAI QUYỀN Nội dung: Đôi nam + nữ
SỐ TT |
HỌ VÀ TÊN |
ĐƠN VỊ |
THÀNH TÍCH |
ĐIỂM |
1 |
Đặng Nguyễn Phi Quang Cao Hoàng Mỹ Yên |
Pró |
HCV |
|
2 |
Sử Minh Huy Mai Thị Thanh Hương |
Đức Trọng |
HCB |
|
3 |
Phạm Văn Tiến Nguyễn Hồ Minh Trúc |
Lộc Thành |
HCĐ |
|
Ban Tổ chức trao Huy chương cho các vận động viên đạt thành tích cao tại Đại hội thể dục thể thao ngành Giáo dục năm học 2024-2025. Môn Võ cổ truyền
MÔN CỜ VUA (Thi đấu tại Trường Cao đẳng Đà Lạt)
MÔN CẦU LÔNG (Thi đấu tại Trung tâm HL&TĐ TDTT tỉnh Lâm Đồng)
MÔN ĐẨY GẬY (Thi đấu tại Trung tâm HL&TĐ TDTT tỉnh Lâm Đồng)
MÔN KÉO CO (Thi đấu tại Trung tâm HL&TĐ TDTT tỉnh Lâm Đồng)
MÔN BÓNG CHUYỀN (Thi đấu tại Trung tâm HL&TĐ TDTT tỉnh Lâm Đồng và Trường Cao đẳng Đà Lạt)
Ban Tổ chức trao giải Nhất môn Bóng chuyền nữ THPT
Ban Tổ chức trao giải Nhất môn Bóng chuyền nữ nội dung giành cho CBQL, GV, Người lao động khối THPT
MÔN BÓNG ĐÁ (Thi đấu tại Trung tâm HL&TĐ TDTT tỉnh Lâm Đồng)
Ban Tổ chức trao giải Nhất môn Bóng đá nam tiểu học cho đơn vị Phòng GD&ĐT huyện Di Linh
Niềm vui chiến thắng của đội tuyển Bóng đá nam tiểu học huyện Di Linh
MÔN ĐIỀN KINH (Thi đấu tại Sân vận động Đà Lạt)
Xem bảng xếp hạng các đoàn vận động viên tham gia Đại hội thể dục thể thao ngành Giáo dục Lâm Đồng:
https://drive.google.com/drive/folders/1bscobZhCxkirs08oEJslNv2u0yERZc3R?usp=sharing
Phòng TCHC